Top 3 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 đi kèm đáp án? Đánh giá kết quả học tập của học sinh khi học môn Ngoại Ngữ cấp tiểu học ra sao?

Học sinh tham khảo các đề thi học kì môn Tiếng Anh lớp 3 đi kèm bộ đáp...



Học sinh tham khảo các đề thi học kì môn Tiếng Anh lớp 3 đi kèm bộ đáp án? Đánh giá kết quả học tập của học sinh khi học môn Ngoại Ngữ cấp tiểu học ra sao?







Top 3 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 đi kèm đáp án?

Dưới đây là tổng hợp các đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 mà các bạn học sinh có thể tham khảo:

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3

Năm học 2024 – 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

A. LISTENING

I. Listen and choose a or b.

1.

a. Touch your hair!

b. It’s an ear.

2.

a. Is this a fox?

b. May I speak Vietnamese?

3.

a. That’s my friend, Lucy.

b. It’s very nice of you, Mai.

4.

a. Do you like painting, Peter?

b. Is it your new ruler, Nam?

II. Listen and tick.

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and complete the words.

II. Match.

1. Is this our playground?

a. It’s black and white.

2. Let’s go to the library.

b. No, you can’t.

3. Can I go out?

c. Yes, I do.

4. Do you have a notebook?

d. OK, let’s go.

5. What colour is it?

e. Yes, it is.

III. Read and complete sentences with available words.

do open colour playing your

1. May I ….. my book, Mr Loc? – Yes, you can.

2. Is that …..computer room? – Yes, it is.

3. What …..is your pencil case? – It’s red.

4. What do you …..at break time?

5. Do you like …..blind man’s bluff? – Yes, I do.

IV. Look and write.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

A. LISTENING

I. Listen and choose a or b.

1. b

2. b

3. a

4. b

II. Listen and tick.

1. a

2. c

3. a

4. b

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and complete the words.

Xem thêm:  Chương trình đào tạo trường đại học có cần phải đủ các học phần bắt buộc không?

1. Mouth

2. Paint

3. Poster

4. Brown

5. Badminton

II. Match

1 – e

2 – d

3 – b

4 – c

5 – a

III. Read and complete sentences with available words.

1. open

2. your

3. color

4. do

5. playing

IV. Look and write.

1.

A: Let’s go to the music room.

B: OK, let’s go.

2.

A: What color are they?

B: They’re black and white.

3.

A: What’s your name?

B: Her name is Mai.

4. Touch your hair!

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3

Năm học 2024 – 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Unscramble words.

II. Odd one out.

1.

A. basketball

B. football

C. break time

D. badminton

2.

A. school

B. art room

C. computer room

D. gym

3.

A. walk

B. cook

C. draw

D. hobby

4.

A. green

B. colour

C. blue

D. yellow

5.

A. morning

B. skipping

C. skating

D. singing

III. Read and choose the correct answer to complete the passage.

Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and (1) ….. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These (2) ….. my books. They are yellow. These are my pens. They are black (3) ….. white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is (4) ….. school bag. It’s blue, green and red. What about you? What (5) ….. are your school things?

(1)

A. new

B. pen

C. ruler

D. welcome

(2)

A. am

B. are

C. is

D. have

(3)

A. is

B. and

C. do

D. are

(4)

A. my

B. her

C. they

D. his

(5)

A. colours

B. colouring

C. coloures

D. colour

IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it.

1. Do your like football?

2. I plays chess with my friends at break time.

3. Nine to meet you!

4. What’s is your hobby?

5. Do you play a pencil?

V. Rearrange the words to make the correct sentences.

1. friend, / is / my / This / Linh

2. years / Bill / seven / old / is /.

3. drawing / He / picture / a / likes

Xem thêm:  Phân tích ý nghĩa của khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của Châu Á? Trường trung học cơ sở được tổ chức theo mấy loại hình?

4. your / red / pencils / Are/?

5. notebook / a / Mary / green / has

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I. Unscramble words.

1. BASKETBALL

2. COME

3. DANCE

4. FRIEND

5. ERASER

II. Odd one out. cadba

1. C

2. A

3. D

4. B

5. A

III. Read and choose the correct answer to complete the passage.

1. A

2. B

3. B

4. A

5. D

IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it.

1. your => you

2. plays => play

3. Nine => Nice

4. What’s => What

5. play => have

V. Rearrange the words to make the correct sentences.

1. This is my friend, Linh.

2. Bill is seven years old.

3. He likes drawing a picture.

4. Are your pencils red?

5. Mary has a green notebook.

Xem thêm chi tiết đề thi học kì môn Tiếng Anh lớp 3 (đề số 3 ) đi kèm đáp án…Tải về

Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo!

Top 3 đề thi học kì môn Tiếng Anh lớp 3 đi kèm đáp án?

Top 3 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 đi kèm đáp án? Đánh giá kết quả học tập của học sinh khi học môn Ngoại Ngữ cấp tiểu học ra sao? (Hình ảnh từ Internet)

Mục tiêu của chương trình giáo dục môn Tiếng Anh là gì?

Căn cứ Mục 3 Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh (lớp 3 đến lớp 12) ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT quy định về mục tiêu của chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh THPT như sau:

Sau khi hoàn thành chương trình môn Tiếng Anh cấp trung học phổ thông, học sinh có thể:

– Sử dụng tiếng Anh như một công cụ giao tiếp thông qua bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhằm đáp ứng các nhu cầu giao tiếp cơ bản và thiết thực về những chủ đề quen thuộc liên quan đến nhà trường, hoạt động vui chơi, giải trí, nghề nghiệp, …

– Tiếp tục hình thành và phát triển kiến thức cơ bản về tiếng Anh, bao gồm ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp; thông qua tiếng Anh có những hiểu biết sâu rộng hơn về đất nước, con người, nền văn hoá của các nước nói tiếng Anh và của các quốc gia khác trên thế giới, hiểu và tôn trọng sự đa dạng của các nền văn hoá, đồng thời bước đầu phản ánh được giá trị nền văn hoá Việt Nam bằng tiếng Anh.

Xem thêm:  Thời gian dự thi trực tuyến truyenthonghocsinhsinhvientphcm com? Sinh viên tự nguyện gia nhập Hội sinh viên Việt Nam được không?

– Sử dụng tiếng Anh để nâng cao chất lượng học tập các môn học khác trong chương trình giáo dục phổ thông.

– Sử dụng tiếng Anh để theo đuổi mục tiêu học tập cao hơn hoặc có thể làm việc ngay sau khi học xong cấp trung học phổ thông.

– Áp dụng các phương pháp học tập khác nhau để quản lý thời gian học tập, ứng dụng công nghệ thông tin trong việc học và tự học, củng cố phương pháp tự học, tự đánh giá và chịu trách nhiệm về kết quả học tập, hình thành thói quen học tập suốt đời.

Đánh giá kết quả học tập của học sinh khi học môn Ngoại Ngữ cấp tiểu học ra sao?

Căn cứ theo điểm c tiểu mục 2 Mục 2 Công văn 3818/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn tổ chức dạy học các môn Ngoại ngữ 1 cấp Tiểu học quy định đánh giá kết quả học tập của học sinh tiểu học như sau:

– Thực hiện đánh giá kết quả học tập của học sinh học các môn ngoại ngữ theo quy định về đánh giá học sinh tiểu học của Bộ GDĐT.

– Đánh giá học sinh học ngoại ngữ cần chú trọng xây dựng sự tự tin cho người học, tăng cường việc động viên, khuyến khích sự cố gắng trong học tập, rèn luyện của học sinh. Qua đánh giá kết quả học của học sinh giúp giáo viên điều chỉnh phương pháp và kỹ thuật dạy học.

– Đánh giá sự hình thành và phát triển những phẩm chất chủ yếu, năng lực chung của học sinh và năng lực đặc thù của môn học được quy định trong chương trình. Tập trung chủ yếu vào đánh giá thường xuyên với các kỹ thuật đánh giá đa dạng và phù hợp. Thực hiện đánh giá định kỳ nhẹ nhàng, phù hợp với tâm sinh lý lứa tuổi và không tạo tâm lý căng thẳng cho học sinh.

Để kiểm tra định kỳ phải bao gồm đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết với tỷ lệ các kỹ năng, loại hình bài tập, số lượng và mức độ nhận thức của câu hỏi phù hợp với việc dạy và học của giáo viên và học sinh và bảo đảm các yêu cầu cần đạt theo quy định của chương trình môn học.



Chuyên mục: Giáo Dục
Nguồn: THPT Phạm Kiệt