Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 6 năm 2025 có đáp án và lời giải?

Câu 1: Loại lá cây nào có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn? A. Thông B....

Câu 1: Loại lá cây nào có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn?

A. Thông

B. Mồng tơi

C. Lá ngón

D. Chuối

Đáp án: A

Câu 2: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí oxygen mất đi do sinh vật hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?

A. Hút nước

B. Hô hấp

C. Quang hợp

D. Hút muối khoáng

Đáp án: C

Câu 3: Bộ phận nào của cơ thể thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất?

A. Thân

B. Hoa

C. Tán lá

D. Hệ rễ

Đáp án: C

Câu 4: Thực vật KHÔNG có vai trò nào?

A. Cung cấp phù sa cho đất

B. Điều hoà khí hậu

C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán

D. Giữ đất, chống xói mòn

Đáp án: A

Câu 5: Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí và điều hòa khí hậu, biện pháp mang lại hiệu quả lâu dài nhất là

A. Ngừng sản xuất công nghiệp

B. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải

C. Trồng cây gây rừng

D. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm lên vùng núi xa khu dân cư

Đáp án: C

Câu 6: Cây nào được sử dụng làm thực phẩm?

A. Cây cà chua

B. Cây phượng

C. Cây kim tiền

D. Cây xà cừ

Đáp án: A

Câu 7: Cây nào chứa độc tố và gây hại đến sức khoẻ con người?

A. Rau ngót

B. Cần tây

C. Thuốc phiện

D. Rau muống

Đáp án: C

Câu 8: Cây nào là cây cho bóng mát?

A. Cây mướp đắng

B. Cây xà cừ

C. Cây ngô

D. Cây lúa

Đáp án: B

Câu 9: Đặc điểm nào KHÔNG được dùng phân loại các nhóm Thực vật?

A. Có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn

B. Có hạt hoặc không có hạt

C. Có hoa hoặc không có hoa

D. Có rễ hoặc không có rễ

Đáp án: D

Câu 10: Thực vật KHÔNG có mạch dẫn là

A. Cây rêu

B. Cây dương xỉ

C. Cây thông

D. Cây bưởi

Đáp án: A

Câu 11: Thực vật nào có mạch dẫn, có hạt, không có hoa?

A. Cây thông

B. Cây lúa

C. Cây dừa

D. Cây bưởi

Đáp án: A

Câu 12: Cây nào được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta?

A. Xà cừ

B. Bạch đàn

C. Tam thất

D. Trầu không

Đáp án: C

Câu 13: Động vật có xương sống khác động vật không xương sống ở đặc điểm chính nào?

A. Đa dạng về số lượng loài

B. Đa dạng về môi trường sống

C. Có nhiều hình dạng khác nhau

D. Có bộ xương trong, xương sống ở dọc lưng

Đáp án: D

Câu 14: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào?

A. Ruột khoang

B. Giun

C. Thân mềm

D. Chân khớp

Đáp án: A

Câu 15: Động vật ngành Ruột khoang có

A. Lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ

B. Cơ thể phân đốt

C. Cơ thể đối xứng hai bên

D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn

Đáp án: D

Câu 16: Động vật nào thuộc ngành Giun tròn?

A. Giun đất

B. Rươi

C. Giun kim

D. Sán lá gan

Đáp án: C

Câu 17: Động vật nào KHÔNG kí sinh trong cơ thể người?

A. Giun đất

B. Giun đũa

C. Sán dây

D. Giun kim

Đáp án: A

Câu 18: Đặc điểm nào KHÔNG phải của các ngành Giun?

A. Cơ thể dài

B. Cơ thể có đối xứng hai bên

C. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn

D. Phân biệt đầu và thân

Đáp án: C

Câu 19: Biện pháp nào KHÔNG giúp phòng tránh các bệnh do giun sán kí sinh?

A. Ngủ mắc màn

B. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ

C. Ăn chín, uống sôi

D. Uống thuốc tẩy giun sán định kỳ

Đáp án: A

Câu 20: Động vật thân mềm sống trên cạn là

A. Hàu

B. Mực

C. Ốc sên

D. Sò

Đáp án: C

Câu 21: Động vật Thân mềm nào gây hại cho cây trồng?

A. Sò

B. Mực

C. Ốc vặn

D. Ốc bươu vàng

Đáp án: D

Câu 22: Châu chấu gây tác hại nào?

A. Truyền bệnh

B. Có nọc độc

C. Phá hoại mùa màng

D. Hút máu của động vật

Đáp án: C

Câu 23: Đại diện nào thuộc ngành Chân khớp?

A. Cá

B. Sò

C. Ruồi

D. Mực

Đáp án: C

Câu 24: Động vật Chân khớp nào có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng?

A. Bướm

B. Nhện

C. Ve sầu

D. Châu chấu

Đáp án: A

Câu 25: Lớp động vật nào thuộc ngành Động vật không xương sống?

A. Cá

B. Lưỡng cư

C. Giun

D. Thú

Đáp án: C

Câu 26: Loài giun nào có vai trò trong nông nghiệp, lâm nghiệp?

A. Đỉa

B. Lối sống và đặc điểm cơ thể

C. Giun đất

D. Hình dạng và môi trường sống

Đáp án: C

Câu 27: Động vật có xương sống bao gồm

A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú

B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú

C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú

D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú

Đáp án: A

Câu 28: Động vật thuộc các lớp Cá KHÔNG có đặc điểm nào?

A. Sống ở nước

B. Di chuyển bằng vây

C. Cơ thể phổ biến hình thoi

D. Hô hấp bằng phổi

Đáp án: D

Câu 29: Loài cá nào thuộc lớp Cá sụn?

A. Cá nhám

B. Cá hồi

C. Cá chép

D. Cá rô

Đáp án: A

Câu 30: Đặc điểm nào là của lớp Lưỡng cư?

A. Đẻ trứng, thụ tinh ở môi trường nước

B. Da khô, phủ vảy sừng

C. Đẻ con

D. Sống trên cạn

Đáp án: A

Câu 31: Cá cóc là đại diện của lớp động vật nào?

A. Cá

B. Lưỡng cư

C. Bò sát

D. Thú

Đáp án: B

Câu 32: Đại diện nào thuộc lớp Bò sát?

A. Cá sấu

B. Cá ngựa

C. Cá heo

D. Cá cóc

Đáp án: A

Câu 33: Đặc điểm nào có ở lớp Bò sát?

A. Da khô, phủ vảy sừng

B. Cơ thể có lông mao bao phủ

C. Đẻ con

D. Nuôi con bằng sữa mẹ

Đáp án: A

Câu 34: Đặc điểm nào KHÔNG có ở lớp Chim?

A. Cơ thể có lông vũ bao phủ

B. Cơ thể có lông mao bao phủ

C. Đẻ trứng

D. Chi trước biến đổi thành cánh

Đáp án: B

Câu 35: Động vật nào thuộc nhóm động vật có xương sống?

A. Ruột khoang

B. Thân mềm

C. Chim

D. Chân khớp

Đáp án: C

Câu 36: Loài chim nào KHÔNG có khả năng bay nhưng lại chạy nhanh?

A. Đà điểu

B. Cắt

C. Đại bàng

D. Gà

Đáp án: A

Câu 37: Loài chim cánh cụt KHÔNG có đặc điểm nào?

A. Lông dày không thấm nước

B. Lớp mỡ dày

C. Chân có màng bơi

D. Da trần, luôn ẩm ướt

Đáp án: D

Câu 38: Loài động vật nào có chi trước biến đổi thành cánh da?

A. Đà điểu

B. Thú mỏ vịt

C. Chim bồ câu

D. Dơi

Đáp án: D

Câu 39: Đặc điểm nào KHÔNG có ở lớp Thú?

A. Lông vũ

B. Lông mao bao phủ

C. Đẻ con

D. Nuôi con bằng sữa mẹ

Đáp án: A

Câu 40: Động vật nào truyền bệnh dịch hạch?

A. Chuột

B. Thỏ

C. Muỗi

D. Mèo

Đáp án: A

Chuyên mục: Giáo Dục
Nguồn: THPT Phạm Kiệt